Trang chủ > >
THANH BÌ
1. Tên dược: Pericarpium reticulatac viride. Thanh bì, thanh bi, thanhbi, Pericarpium reticulatac viride, Pericarpium reticulatac viride.
2. Tên thực vật: citrus reticulata blanco.
3.Tên thường gọi: Green tangerine peel (thanh bì).
4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: khi quả quýt còn xanh (tháng 6 hoặc 7) lấy vỏ xanh, rửa sạch và phơi nắng.
5. Tính vị: vị đắng, cay và tính ấm.
6. Qui kinh: can, đường mật và vị.
7. Công năng: tăng cường khí cho can. Giải ứ huyết và giải ứ trệ.
8. Chỉ định và phối hợp:
- ứ khí ở can biểu hiện như tức và đau ngực và vùng hạ sườn: Dùng phối hợp thanh bì với sài hồ, uất kim, hương phụ và thanh quất diệp.
- Viêm vú: Dùng phối hợp thành bì với qua lâu, bồ công anh, kim ngân hoa, và liên kiều.
- Hàn ứ ở kinh can biểu hiện như sưng đau tinh hoàn hoặc dương vật hoặc thoát vị: Dùng phối hợp thanh bì với ô dược, tiểu hồi hương và mộc hương dưới dạng thiên đài ô dược tán.
- ứ huyết biểu hiện như chướng và đau thượng vị: Dùng phối hợp thanh bì với sơn tra, mạch nha và thần khúc dưới dạng thanh bì hoàn.
9. Liều dùng: 3-10g.
Một số thảo dược quý tốt cho sức khỏe
cà gai leo
|
giải độc gan, bảo vệ gan |
cao atiso đà lạt |
thanh nhiệt, bảo vệ gan |
dây thìa canh |
hỗ trợ điều trị tiểu đường |
chè đắng cao bằng
|
hạ men gan, bảo vệ gan |
giảo cổ lam |
giảm chelestorol hiệu quả |
cây mật gấu |
điều trị xương khớp gout |
thang thuốc amakong
|
bổ thận tráng dương |
tâm sen,tim sen |
an thần, dễ ngủ |
nụ tam thất |
phòng bệnh ung thư, an thần |
nấm linh chi
|
phòng ngừa ung thư |
ba kích tím |
bổ thận, tráng dương |
hoa nhài |
thanh nhiệt, mát gan |
hoa atiso
|
điều trị nóng trong |
hoa cúc |
an thần, chữa mất ngủ |
cao chè vằng |
lợi sữa, chống viêm |
Các Tin khác