Trang chủ > >
THANH UYỂN - TỬ UYỂN
Còn gọi là Thanh uyển, dạ ngưu bàng
1. Tên dược: Radix asteris
2. Tên thực vật: Từ uyển, tu uyen, Aster root, purple aster root
3. Tên thường gọi: Aster root, purple aster root .
4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: Rễ hoặc thân rễ được đào vào mùa thu hoặc mùa xuân, rửa sạch, phơi nắng và thái thành lát mỏng.
5. Tính chất và mùi vị: Vị đắng, ngọt và tính hơi ấm
6. Nơi tác dụng: Phế
7. Công năng: Trừ đờm, trị ho
8. Chỉ định và phối hợp:
- Ho do các yếu tố xâm nhiễm ngoại sinh biểu hiện như ho có nhiều đờm: dùng phối hợp với kinh giới, bạch vi.
- Ho do suy yếu phổi biểu hiện như ho có ít đờm hoặc đờm có máu: dùng phối hợp với tri mẫu, xuyên bối mẫu và a giao dưới dạng tử uyển thang.
9. Liều dùng: 5-10g
Một số thảo dược quý tốt cho sức khỏe
cà gai leo
|
giải độc gan, bảo vệ gan |
cao atiso đà lạt |
thanh nhiệt, bảo vệ gan |
dây thìa canh |
hỗ trợ điều trị tiểu đường |
chè đắng cao bằng
|
hạ men gan, bảo vệ gan |
giảo cổ lam |
giảm chelestorol hiệu quả |
cây mật gấu |
điều trị xương khớp gout |
thang thuốc amakong
|
bổ thận tráng dương |
tâm sen,tim sen |
an thần, dễ ngủ |
nụ tam thất |
phòng bệnh ung thư, an thần |
nấm linh chi
|
phòng ngừa ung thư |
ba kích tím |
bổ thận, tráng dương |
hoa nhài |
thanh nhiệt, mát gan |
hoa atiso
|
điều trị nóng trong |
hoa cúc |
an thần, chữa mất ngủ |
cao chè vằng |
lợi sữa, chống viêm |
Các Tin khác