Trang chủ > >
THIÊN HOA PHẤN
Tên dược: Radix Trichosanthis
Tên thực vật: 1. Trichosanthes kirilowii Maxim.; 2. Trichosanthes japonica Regel.
Tên thông thường: Thiên hoa phấn
Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: Củ được đào vào mùa thu hoặc mùa đông. Sau khi rửa sạch, vỏ được lột bỏ. Sau đó củ được thái miếng và phơi nắng cho khô.
Tính vị: Ðắng, hơi ngọt và lạnh.
Quy kinh: Phế, vị
Công năng: Thanh nhiệt sinh tân; 2. Giảm mồ hôi và thoát mủ.
Chỉ định và phối hợp:
- Khát trong bệnh có sốt. Thiên hoa phấn phối hợp với Sa sâm, Mạch đông và Lô căn.
- Khát dữ dội trong đái đường. Thiên hoa phấn phối hợp với Cát căn, Ngũ vị tử và Tri mẫu.
- Ho khan do phế nhiệt. Thiên hoa phấn phối hợp với Tang bạch bì, Xuyên bối mẫu và Cát cánh.
- Mụn nhọt. Thiên hoa phấn phối hợp với Liên kiều, Bồ công anh, Xuyên bối mẫu và Kim ngân hoa.
Liều lượng: 10-15g.
Thận trọng và chống chỉ định: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai
Một số thảo dược quý tốt cho sức khỏe
cà gai leo
|
giải độc gan, bảo vệ gan |
cao atiso đà lạt |
thanh nhiệt, bảo vệ gan |
dây thìa canh |
hỗ trợ điều trị tiểu đường |
chè đắng cao bằng
|
hạ men gan, bảo vệ gan |
giảo cổ lam |
giảm chelestorol hiệu quả |
cây mật gấu |
điều trị xương khớp gout |
thang thuốc amakong
|
bổ thận tráng dương |
tâm sen,tim sen |
an thần, dễ ngủ |
nụ tam thất |
phòng bệnh ung thư, an thần |
nấm linh chi
|
phòng ngừa ung thư |
ba kích tím |
bổ thận, tráng dương |
hoa nhài |
thanh nhiệt, mát gan |
hoa atiso
|
điều trị nóng trong |
hoa cúc |
an thần, chữa mất ngủ |
cao chè vằng |
lợi sữa, chống viêm |
Các Tin khác