Trang chủ > >
SINH KHƯƠNG
1. Tên dược: Rhizoma zingiberis Recens. Sinh khương, sinh khuong, Rhizoma zingiberis Recens, Zingiber officinale Willd. Rosc
2. Tên thực vật: Zingiber officinale Willd. Rosc.
3. Tên thường gọi: Sinh khuong Fresh ginger.
4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: Rễ đào vào tháng 9-10. Loại bỏ rễ xơ, rửa sạch, cắt thành lát và nghiền để chiết nước hoặc lột vỏ để sử dụng.
5. Tính vị: vị cay, tính ấm.
6. Qui kinh: phế, tỳ và vị.
7. Công năng: Tăng tiết mồ hôi và giải biểu. Làm ấm tỳ và vị và giảm nôn. Làm ấm phế và giảm ho.
8. Chỉ định và phối hợp:
- Hội chứng phong hàn ngoại cảnh biểu hiện như nghiến răng, sốt, đau đầu và nghẹt mũi: Dùng sinh khương để tăng cường chức năng tiết mồ hôi.
- Nôn do hàn ở vị: Sinh khương thường dùng phối hợp với bán hạ.
- Nôn do nhiệt ở vị: Dùng phối hợp sinh khương với trúc nhự và hoàng liên.
9. Liều dùng: 3-10g.
10. Thận trọng và chống chỉ định: không dùng vị thuốc này khi âm suy kìm vượng nhiệt bên trong.
Một số thảo dược quý tốt cho sức khỏe
cà gai leo
|
giải độc gan, bảo vệ gan |
cao atiso đà lạt |
thanh nhiệt, bảo vệ gan |
dây thìa canh |
hỗ trợ điều trị tiểu đường |
chè đắng cao bằng
|
hạ men gan, bảo vệ gan |
giảo cổ lam |
giảm chelestorol hiệu quả |
cây mật gấu |
điều trị xương khớp gout |
thang thuốc amakong
|
bổ thận tráng dương |
tâm sen,tim sen |
an thần, dễ ngủ |
nụ tam thất |
phòng bệnh ung thư, an thần |
nấm linh chi
|
phòng ngừa ung thư |
ba kích tím |
bổ thận, tráng dương |
hoa nhài |
thanh nhiệt, mát gan |
hoa atiso
|
điều trị nóng trong |
hoa cúc |
an thần, chữa mất ngủ |
cao chè vằng |
lợi sữa, chống viêm |
Các Tin khác