Trang chủ > >
MANG TIÊU
1. Tên dược: Natrii Sulfas.
2. Tên thực vật: Mirabilite; GlauberỊs salt; Sodium Sulgate. mang tiêu,mangtieu,Natrii Sulfas. Mirabilite; GlauberỊs salt; Sodium Sulgate.
3. Tên thường gọi: Mirabilite; GlauberỊs salt (măng tiêu).
4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: Natri Sulphate (sodium gulphate)
5. Tính vị: mặn, đắng và hàn.
6. Qui kinh: vị và đại tràng.
7. Công năng: nhuận tràng, tẩy; nhuyễn kiên, thanh nhiệt.
8. Chỉ định và phối hợp:
- táo bón: Dùng măng tiêu với đại hoàng
- Ðau họng, hút miệng, đỏ mắt và nhọt. Dùng phối hợp măng tiêu với bằng sa và băng phiến để dùng ngoài.
9. Liều dùng: 10-15g.
10. Thận trọng và chống chỉ định: không dùng măng tiêu cho thai phụ
Một số thảo dược quý tốt cho sức khỏe
cà gai leo
|
giải độc gan, bảo vệ gan |
cao atiso đà lạt |
thanh nhiệt, bảo vệ gan |
dây thìa canh |
hỗ trợ điều trị tiểu đường |
chè đắng cao bằng
|
hạ men gan, bảo vệ gan |
giảo cổ lam |
giảm chelestorol hiệu quả |
cây mật gấu |
điều trị xương khớp gout |
thang thuốc amakong
|
bổ thận tráng dương |
tâm sen,tim sen |
an thần, dễ ngủ |
nụ tam thất |
phòng bệnh ung thư, an thần |
nấm linh chi
|
phòng ngừa ung thư |
ba kích tím |
bổ thận, tráng dương |
hoa nhài |
thanh nhiệt, mát gan |
hoa atiso
|
điều trị nóng trong |
hoa cúc |
an thần, chữa mất ngủ |
cao chè vằng |
lợi sữa, chống viêm |
Các Tin khác