Trang chủ > >
KHA TỬ
Còn có tên Cây chiêu liêu, Myrobolan de commerce.
1. Tên dược: Frutus chebulae.
2. Tên thực vật:
1. terminalia chebula retz. Kha tử, kha tu, khatu, Frutus chebulae, terminalia chebula retz
2. terminalia chebula retz var tomentella kurt.
3, Tên thường gọi: kha tử.
4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: quả chín thu hái từ tháng 6 đến tháng 8, phơi nắng cho khô.
5. Tính vị: vị đắng, cay, se và tính ôn.
6. Qui kinh: phế và đại tràng.
7. Công năng: làm se ruột, làm se phế
8. Chỉ định và phối hợp:
-Ỉa chảy mạn tính, lỵ mạn tính và sa hậu môn (Trĩi)
a/ Hội chứng nhiệt: Dùng phối hợp kha tử với hoàng liên và mộc hương dưới dạng kha tử tán.
b/ Hội chứng suy yếu và hàn: Dùng phối hợp kha tử với can khương và anh túc xác.
- Ho và hen do phế hư hoặc ho mạn tính kèm khàn giọng: Dùng phối hợp chi tử với cát cánh, cam thảo và hạnh nhân.
9. Liều dùng: 3-10 g (dạng sống để chữa khàn giọng, dạng nướng dùng trị ỉa chảy).
10. Thận trọng và chống chỉ định: không dùng kha tử cho các trường hợp mắc hội chứng ngoại cảnh và trong khi tích tụ nhiệt thấp ở trong cơ thể.
Một số thảo dược quý tốt cho sức khỏe
cà gai leo
|
giải độc gan, bảo vệ gan |
cao atiso đà lạt |
thanh nhiệt, bảo vệ gan |
dây thìa canh |
hỗ trợ điều trị tiểu đường |
chè đắng cao bằng
|
hạ men gan, bảo vệ gan |
giảo cổ lam |
giảm chelestorol hiệu quả |
cây mật gấu |
điều trị xương khớp gout |
thang thuốc amakong
|
bổ thận tráng dương |
tâm sen,tim sen |
an thần, dễ ngủ |
nụ tam thất |
phòng bệnh ung thư, an thần |
nấm linh chi
|
phòng ngừa ung thư |
ba kích tím |
bổ thận, tráng dương |
hoa nhài |
thanh nhiệt, mát gan |
hoa atiso
|
điều trị nóng trong |
hoa cúc |
an thần, chữa mất ngủ |
cao chè vằng |
lợi sữa, chống viêm |
Các Tin khác