Trang chủ > >
HUYẾT KIỆT
1. Tên dược: Sanguis Draconis. Sanguis Draconis,Daemonorops, draco Bl, calamus gum, dragonỊs blood (huyết kiệt).
2. Tên thực vật: Daemonorops, draco Bl.
3. Tên thường gọi: calamus gum, dragonỊs blood (huyết kiệt).
4. Bộ phận dùng và phương pháp chế biến: dịch bài tiết đỏ từ quả và thân, thu hái vào mùa hè. Sấy hoặc hầm cho đến khi thành nhựa rắn, sau đó nghiền thành bột.
5. Tính vị: vị ngọt, mặn và tính ôn.
6. Qui kinh: tâm và can.
7. Công năng: cầm máu chữa lành vết thương. Hoạt huyết và trừ ứ bế, giảm đau.
8. Chỉ định và phối hợp:
- Xuất huyết do chấn thương ngoài: Dùng phối hợp huyết kiệt một mình (dùng ngoài) hoặc có thể phối hợp với bồ hoàng.
- Loét mạn tính: Dùng phối hợp huyết kiệt với nhũ hương và một dược để dùng ngoài.
- Sưng và đau do ứ máu do chấn thương ngoài. Dùng phối hợp huyết kiệt với nhũ hương và một dược dưới dạng thất li tán.
9. Liều dùng: 1-1,5g dưới dạng thuốc viên.
10. Thận trọng và chống chỉ định: không dùng huyết kiệt khi không có dấu hiệu ứ huyết.
Một số thảo dược quý tốt cho sức khỏe
cà gai leo
|
giải độc gan, bảo vệ gan |
cao atiso đà lạt |
thanh nhiệt, bảo vệ gan |
dây thìa canh |
hỗ trợ điều trị tiểu đường |
chè đắng cao bằng
|
hạ men gan, bảo vệ gan |
giảo cổ lam |
giảm chelestorol hiệu quả |
cây mật gấu |
điều trị xương khớp gout |
thang thuốc amakong
|
bổ thận tráng dương |
tâm sen,tim sen |
an thần, dễ ngủ |
nụ tam thất |
phòng bệnh ung thư, an thần |
nấm linh chi
|
phòng ngừa ung thư |
ba kích tím |
bổ thận, tráng dương |
hoa nhài |
thanh nhiệt, mát gan |
hoa atiso
|
điều trị nóng trong |
hoa cúc |
an thần, chữa mất ngủ |
cao chè vằng |
lợi sữa, chống viêm |
Các Tin khác